Thực đơn
Vũ trụ học Phật giáo Theo không gianCõi (bậc 1) | Cõi (bậc 2) | Cõi (bậc 3) | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Pali | Sanskrit | Hán | Việt | Anh | Pali | Sanskrit | Hán | Việt | Anh | Pali | Sanskrit | Hán | Việt | Anh |
Arūpaloka | Ārūpyadhātu | 無色界 | Vô sắc giới | Formless realm | Nevasaññānāsaññāyatana | Naivasaṃjñānāsaṃjñāyatana | 非想非非想處 | Phi tưởng phi phi tưởng xứ | Neither Perception Nor Non-Perception | |||||
Ākiñcaññāyatana | Ākiṃcanyāyatana | 無所有處 | Vô sở hữu xứ | Nothingness | ||||||||||
Viññāṇānañcāyatana | Vijñānānantyāyatana | 識無邊處 | Thức vô biên xứ | Infinite Consciousness | ||||||||||
Ākāsānañcāyatana | Ākāśānantyāyatana | 空無邊處 | Không vô biên xứ | Infinite Space | ||||||||||
Rūpaloka | Rūpadhātu | 色界 | Sắc giới | Form realm | Suddhāvāsa | Śuddhāvāsa | 淨居 | Tịnh cư | Pure Abodes | Akaniṣṭha | Akaniṭṭha | 色究竟 | Sắc cứu kính | devas "equal in rank" |
Sudassī | Sudarśana | 善見 | Thiện kiến | "clear-seeing" devas | ||||||||||
Sudassa | Sudṛśa | 善現 | Thiện hiện | "beautiful" devas | ||||||||||
Atapa | Atappa | 無熱 | Vô nhiệt | "untroubled" devas | ||||||||||
Aviha | Avṛha | 無煩 | Vô phiền | "not falling" devas | ||||||||||
Bṛhatphala | 四禪 | Tứ thiền | Asaññasatta | Asaṃjñasattva | 無想 | Vô tưởng | Unconscious beings | |||||||
Vehapphala | Bṛhatphala | 廣果 | Quảng quả | Very Fruitful devas | ||||||||||
Puṇyaprasava | 福生 | Phúc sinh | devas who are the "offspring of merit" | |||||||||||
Anabhraka | 無雲 | Vô vân | "cloudless" devas | |||||||||||
Śubhakṛtsna | 三禪 | Tam thiền | Subhakiṇṇa | Śubhakṛtsna | 遍淨 | Biến tịnh | devas of "total beauty" | |||||||
Appamāṇasubha | Apramāṇaśubha | 無量淨 | Vô lượng tịnh | devas of "limitless beauty" | ||||||||||
Parittasubha | Parīttaśubha | 少淨 | Thiểu tịnh | devas of "limited beauty" | ||||||||||
Ābhāsvara | 二禪 | Nhị thiền | Ābhassara | Ābhāsvara | 極光淨 | Quang âm | devas "possessing splendor" | |||||||
Appamāṇābha | Apramāṇābha | 無量光 | Vô lượng quang | devas of "limitless light" | ||||||||||
Parittābha | Parīttābha | 少光 | Thiểu quang | devas of "limited light" | ||||||||||
Brahmā | 初禪 | Sơ thiền | Mahābrahmā | 大梵天 | Đại phạm thiên | Great Brahmā | ||||||||
Brahmapurohita | 梵輔 | Phạm phụ | Ministers of Brahmā | |||||||||||
Brahmapārisajja | Brahmapāriṣadya | 梵眾 | Phạm chúng | Councilors of Brahmā | ||||||||||
Kāmaloka | Kāmadhātu | 欲界 | Dục giới | Desire realm | các cõi trời phía trên núi Tu-di | Paranimmita-vasavatti | Parinirmita-vaśavartin | 他化自在 | Tha hóa tự tại | Devas Wielding Power over the Creation of Others | ||||
Nimmānaratī | Nirmāṇarati | 化樂 | Hoá lạc | devas "delighting in their creations" | ||||||||||
Tusita | Tuṣita | 兜率 | Đâu-xuất | "joyful" devas | ||||||||||
Yāma | 夜摩 | Dạ-ma | heaven without fighting | |||||||||||
các cõi trời trên núi Tu-di | Tāvatiṃsa | Trāyastriṃśa | 三十三 / 忉利 | Tam thập tam / Đao-lợi | world "of the 33 (devas) | |||||||||
Cātummahārājika | Cāturmahārājikakāyika | 四天王 | Tứ Thiên vương | world "of the 4 Great Kings" | ||||||||||
Manussa loka | Manuṣya loka | 人 | Nhân | Humans | ||||||||||
Asura | 阿修羅 | Atula | ||||||||||||
Tiracchāna-yoni | Tiryagyoni-loka | 畜生 | Súc sinh | Animals | ||||||||||
Petaloka | Pretaloka | 餓鬼 | Ngạ quỷ | hungry ghosts | ||||||||||
Niraya | Naraka | 地獄 | Địa ngục | Hell |
Thực đơn
Vũ trụ học Phật giáo Theo không gianLiên quan
Vũ Vũng Tàu Vũ trụ Vũ Đức Đam Vũ trụ Điện ảnh Marvel Vũ Cát Tường Vũ khí Vũ khí hạt nhân Vũ (ca sĩ) Vũ (họ)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Vũ trụ học Phật giáo